Thành lập năm 1911, Đại Học Tây Úc (Tên tiếng Anh: The University of Western Australia (UWA) với những đột phá vượt bậc trong nghiên cứu cùng đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm đã đưa UWA lên vị trí thứ 90 thế giới (QS 2023) và thuộc Group of Eight.
UWA xếp thứ nhất tại bang Tây Úc về Sinh viên tốt nghiệp được tuyển dụng (QS 2022), xếp 5 Sao (nhóm tốt nhất) về tỷ lệ sinh viên: giáo viên, nhu cầu của sinh viên, chất lượng giảng dạy (Good Universities Guide 2021).
UWA thật vinh dự khi 43 chuyên ngành của trường được xếp trong TOP 1% thế giới (ARWU 2020, QS 2022) bao gồm một số chuyên ngành nổi bậc sau:
Giá trị Học bổng mỗi năm | UWA WAM Equivalent | Vietnam – WAM 10- Point Scale Pass @ 5.0 | Vietnam – GPA 4-Point Scale Pass @ 2.0 | Tổng giá trị học bổng (lên đến 2 năm) |
$12.000AUD p.a | WAM 85+ | WAM 8.5 | GPA 4.0 | AUD$24.000 |
$10.000AUD p.a | WAM 75.00- 84.99 | WAM 7.5 | GPA 3.34 | AUD$20.000 |
$6.000AUD p.a | WAM 65.00 – 74.99 | WAM 6.5 | GPA 2.67 | AUD$12.000 |
Giá trị Học bổng mỗi năm | Australian Matriculation (ATAR) | UK GCE A-Levels | IB | Tất cả trường THPT tại Việt Nam (SAT hoặc ACT) | Trường thuộc DS vào thẳng (GPA Lớp 12) | AP | NCUK Foundation Year | Previous University Studies | UWAC Foundation Year | Tổng giá trị Học bổng (lên dến 4 năm) | |
$12.000AUD p.a | 98.00+ | 15 | 38 | SAT 1420 | ACT 33 | 9.3 | 15 | 15 | 8.0+ | 86 | AUD $48.000 |
$10.000AUD p.a | 90.00-97.95 | 12 | 30 | SAT 1270 | ACT 27 | 8.6 | 12 | 12 | 7.5 | 74 | AUD $40.000 |
$6.000AUD p.a | 85.00-89.95 | 10 | 28 | SAT 1220 | ACT 25 | 8.4 | 10 | 10 | 7.0 | 70 | AUD $24.000 |
Sinh viên được nhận các ưu đãi hấp dẫn chỉ có tại Stars Edu khi du học Úc như sau:
Liên hệ Stars Edu để bắt đầu tư vấn du học Úc của bạn ngay hôm nay!
(*) Vui lòng liên hệ Stars Edu để biết thêm chi tiết